Tư vấn chọn trường đại học khối A1
Trong bài viết sau đây, Cao đẳng Y tế Khánh Hòa sẽ tư vấn chọn trường đại học khối A1 để các bạn trẻ có thể lựa chọn được môi trường học tập phù hợp nhất với khả năng của bản thân.
22 điểm khối A1 nên chọn trường nào?
Nếu tự tin khả năng của bản thân có thể đạt được mức 22 điểm thì có thể tham khảo các ngành, các trường đại học sau đây:
STT | Mã Trường | Tên Trường | Ngành học | Khối xét tuyển |
1 | DHA | Đại học Luật – Đại học Huế | Luật kinh tế | A00, A01, C00, D01 |
2 | DNV | Đại học Nội vụ Hà Nội | Quản lý nhà nước | D01, C00, A01, A00 |
3 | DDL | Đại học Điện lực | Hệ thống điện Chất lượng cao | A00, A01, D07 |
4 | XDA | Đại học Xây dựng | Xây dựng Thủy lợi – Thủy điện | A01 |
5 | LPS | Đại học Luật Tp. HCM | Luật | A01 |
6 | DDK | Đại học Bách khoa – ĐH Đà Nẵng | Kỹ thuật xây dựng công trình | A00, A01 |
7 | DDQ | Đại học Kinh tế – ĐH Đà Nẵng | Kinh doanh thương mại | A00, A01, D01 |
8 | DDQ | Đại học Kinh tế – ĐH Đà Nẵng | Kế Toán | A00, A01, D01 |
9 | TCT | Đại học Cần Thơ | Kế toán | A00, A01, D01 |
10 | DMS | Đại học tài chính – Marketing | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01 |
11 | QSK | Đại học Kinh tế – Luật – Đại học Quốc gia TP HCM | Kinh tế và quản lý công | A00, A01, D01 |
12 | QSK | Đại học Kinh tế – Luật – Đại học Quốc gia TP HCM | Hệ thống Thông tin Quản lý | A00, A01, D01 |
13 | NHH | Học viện Ngân hàng | Hệ thống thông tin quản lý | A00, A01 |
14 | NHH | Học viện Ngân hàng | Ngôn ngữ Anh | D01, A01, D07 |
15 | MHN | Viện Đại học Mở Hà Nội | Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông | A00, A01 |
16 | DHA | Đại học Luật – Đại học Huế | Luật | A00, A01, C00, D01 |
17 | DHK | Đại học Kinh tế – Đại học Huế | Kế toán | A00, A01, D01, C01 |
18 | DHK | Đại học Kinh tế – Đại học Huế | Kế toán (liên thông) | A00, A01, D01, C01 |
19 | HVN | Học viện Nông nghiệp Việt Nam | Công nghệ thực phẩm | A00, A01, B00, D01 |
20 | DNV | Đại học Nội vụ Hà Nội | Quản trị văn phòng | D01, C00, A01, A00 |
21 | SPH | Đại học Sư phạm Hà Nội | SP Vật lý | A01 |
22 | DCN | Đại học Công nghiệp Hà Nội | Công nghệ may | A00, A01, D01 |
23 | TMA | Đại học Thương mại | Kinh tế | A01 |
24 | TMA | Đại học Thương mại | Kế toán | A00, A01 |
25 | DDK | Đại học Bách khoa – ĐH Đà Nẵng | Kinh tế xây dựng | A00, A01 |
26 | DDQ | Đại học Kinh tế – ĐH Đà Nẵng | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, D01 |
27 | DDQ | Đại học Kinh tế – ĐH Đà Nẵng | Quản trị khách sạn | A00, A01, D01 |
28 | TCT | Đại học Cần Thơ | Sư phạm Vật lý | A00, A01 |
29 | DMS | Đại học tài chính – Marketing | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, D01 |
30 | DMS | Đại học tài chính – Marketing | Tài chính – Ngân hàng | A00, A01, D01 |
31 | QST | Đại học Khoa học tự nhiên – Đại học Quốc gia TPHCM | Toán học | A00, A01 |
32 | QSB | Đại học Bách Khoa – Đại học Quốc gia TP.HCM | Kỹ thuật Vật liệu | A00, A01, D07 |
33 | HVN | Học viện Nông nghiệp Việt Nam | Công nghệ sinh học | A00, A01, B00, D01 |
34 | DTS | Đại học Sư phạm Thái Nguyên | Sư phạm Toán học | A00, A01 |
35 | SPS | Đại học Sư phạm TP HCM | Quản lí Giáo dục | A00, A01, C00, D01 |
36 | TMA | Đại học Thương mại | Quản trị nhân lực | A01 |
37 | DDK | Đại học Bách khoa – ĐH Đà Nẵng | Quản lý công nghiệp | A00, A01 |
38 | DDK | Đại học Bách khoa – ĐH Đà Nẵng | Kỹ thuật tàu thủy | A00, A01 |
39 | DDQ | Đại học Kinh tế – ĐH Đà Nẵng | Tài chính – Ngân hàng | A00, A01, D01 |
40 | DDQ | Đại học Kinh tế – ĐH Đà Nẵng | Quản trị nhân lực | A00, A01, D01 |
41 | DDQ | Đại học Kinh tế – ĐH Đà Nẵng | Luật | A00, A01, D01 |
42 | TCT | Đại học Cần Thơ | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, D01 |
43 | TCT | Đại học Cần Thơ | Kinh doanh thương mại | A00, A01, D01 |
44 | TCT | Đại học Cần Thơ | Tài chính – Ngân hàng | A00, A01, D01 |
45 | TCT | Đại học Cần Thơ | Kiểm toán | A00, A01, D01 |
46 | TCT | Đại học Cần Thơ | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00, A01, B00 |
47 | XDA | Đại học Xây dựng | Xây dựng Cảng – Đường thủy | A01 |
21 điểm khối A1 nên chọn trường nào?
STT | Mã Trường | Tên Trường | Ngành học | Khối xét tuyển |
1 | GHA | Đại học Giao thông Vận tải | Công nghệ thông tin | A01 |
2 | MHN | Viện Đại học Mở Hà Nội | Quản trị du lịch, khách sạn | A01, A00 |
3 | DNV | Đại học Nội vụ Hà Nội | Quản lý văn hóa | D01, C00, A01, C03 |
4 | MBS | Đại học mở TP HCM | Kinh tế | A00, A01, D01 |
5 | MBS | Đại học mở TP HCM | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01 |
6 | SPS | Đại học Sư phạm TP HCM | SP Tin học | A00, A01 |
7 | QSQ | Đại học Quốc tế – Đại học Quốc gia TP HCM | Hóa sinh | A00, A01, B00 |
8 | DCN | Đại học Công nghiệp Hà Nội | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00, A01 |
9 | DDK | Đại học Bách khoa – ĐH Đà Nẵng | Sư phạm kỹ thuật công nghiệp | A00, A01 |
10 | DDK | Đại học Bách khoa – ĐH Đà Nẵng | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | A00, A01 |
11 | DDQ | Đại học Kinh tế – ĐH Đà Nẵng | Kinh tế | A00, A01, D01 |
12 | GHA | Đại học Giao thông Vận tải | Công nghệ thông tin | A01 |
13 | TCT | Đại học Cần Thơ | Kinh tế | A00, A01, D01 |
14 | TCT | Đại học Cần Thơ | Marketing | A00, A01, D01 |
15 | DMS | Đại học tài chính – Marketing | Bất động sản | A00, A01, D01 |
16 | DMS | Đại học tài chính – Marketing | Hệ thống thông tin quản lý | A00, A01, D01 |
17 | DQU | Đại học Quảng Nam | Sư phạm Toán | A00, A01 |
18 | QST | Đại học Khoa học tự nhiên – Đại học Quốc gia TPHCM | Vật lý học | A00, A01 |
19 | QSQ | Đại học Quốc tế – Đại học Quốc gia TP.HCM | Hóa sinh | A00, A01, B00 |
20 | GTA | Đại học Công nghệ Giao thông vận tải | CNKT xây dựng cầu đường | A00, A01, D07 |
21 | TGA | Đại học An Giang | SP Toán học | A00, A01 |
22 | DDL | Đại học Điện lực | Hệ thống điện | A00, A01, D07 |
23 | QSQ | Đại học Quốc tế – Đại học Quốc gia TP HCM | Tài chính Ngân hàng | A00, A01, D01 |
24 | DCN | Đại học Công nghiệp Hà Nội | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00, A01 |
25 | DCN | Đại học Công nghiệp Hà Nội | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00, A01 |
26 | TMA | Đại học Thương mại | Thương mại điện tử | A01 |
27 | LPS | Đại học Luật Tp. HCM | Quản trị kinh doanh | A01 |
28 | DDK | Đại học Bách khoa – ĐH Đà Nẵng | Kỹ thuật nhiệt | A00, A01 |
29 | DDK | Đại học Bách khoa – ĐH Đà Nẵng | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00, A01 |
30 | DDK | Đại học Bách khoa – ĐH Đà Nẵng | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01 |
31 | DDQ | Đại học Kinh tế – ĐH Đà Nẵng | Marketing | A00, A01, D01 |
32 | TCT | Đại học Cần Thơ | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01 |
33 | DMS | Đại học tài chính – Marketing | Quản trị khách sạn | A00, A01, D01 |
34 | DMS | Đại học tài chính – Marketing | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00, A01, D01 |
35 | TDV | Đại học Vinh | Sư phạm Vật lý | A00, A01, B00 |
36 | QSB | Đại học Bách Khoa – Đại học Quốc gia TP.HCM | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | A00, A01 |
37 | QSQ | Đại học Quốc tế – Đại học Quốc gia TP.HCM | Tài chính – Ngân hàng | A00, A01, D01 |
38 | SPS | Đại học Sư phạm TP HCM | GDQP – AN | A00, A01, C00, D01 |
39 | QSQ | Đại học Quốc tế – Đại học Quốc gia TP HCM | Công nghệ Sinh học | A00, A01, B00 |
40 | QSQ | Đại học Quốc tế – Đại học Quốc gia TP HCM | Công nghệ thông tin | A00, A01 |
41 | LDA | Đại học Công đoàn | Kế toán | A00, A01, D01 |
42 | DCN | Đại học Công nghiệp Hà Nội | Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông | A00, A01 |
43 | TLA | Đại học Thủy lợi | Kỹ thuật công trình xây dựng | A00, A01 |
44 | DDQ | Đại học Kinh tế – ĐH Đà Nẵng | Quản lý Nhà nước | A00, A01, D01 |
45 | DDQ | Đại học Kinh tế – ĐH Đà Nẵng | Thống kê | A00, A01, D01 |
46 | HUI | Đại học Công nghiệp Tp. HCM | Marketing | A00, A01, C01, D01 |
47 | DQU | Đại học Quảng Nam | Sư phạm Vật lý | A00, A01 |
48 | TDV | Đại học Vinh | Sư phạm Sinh học | A00, A01, B00 |
49 | QSQ | Đại học Quốc tế – Đại học Quốc gia TP.HCM | Công nghệ thông tin | A00, A01 |
50 | QSQ | Đại học Quốc tế – Đại học Quốc gia TP.HCM | Công nghệ Sinh học | A00, A01, D01 |
51 | LDA | Đại học Công Đoàn | Kế toán | A00, A01, D01 |
52 | GTA | Đại học Công nghệ Giao thông vận tải | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00, A01, D07 |
20 điểm khối A1 nên chọn trường nào?
STT | Mã Trường | Tên Trường | Ngành học | Khối xét tuyển |
1 | GHA | Đại học Giao thông Vận tải | Kỹ thuật điện điện tử | A01 |
2 | GHA | Đại học Giao thông Vận tải | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A01 |
3 | HVN | Học viện Nông nghiệp Việt Nam | Thú y | A00, A01, B00, D01 |
4 | DDL | Đại học Điện lực | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01, D07 |
5 | DDL | Đại học Điện lực | Điện hạt nhân | A00, A01, D07 |
6 | MBS | Đại học mở TP HCM | Hệ thống thông tin quản lý | A00, A01, D01 |
7 | QSQ | Đại học Quốc tế – Đại học Quốc gia TP HCM | Công nghệ thực phẩm | A00, A01, B00 |
8 | QSQ | Đại học Quốc tế – Đại học Quốc gia TP HCM | Toán ứng dụng | A00, A01 |
9 | LDA | Đại học Công đoàn | Tài chính Ngân hàng | A00, A01, D01 |
10 | DCN | Đại học Công nghiệp Hà Nội | Kỹ thuật phần mềm | A00, A01 |
11 | TLA | Đại học Thủy lợi | Quản trị kinh doanh | A00, A01 |
12 | TLA | Đại học Thủy lợi | Kế toán | A00, A01 |
13 | TLA | Đại học Thủy lợi | Công nghệ thông tin | A00, A01 |
14 | TLA | Đại học Thủy lợi | Kỹ thuật điện, điện tử | A00, A01 |
15 | GHA | Đại học Giao thông Vận tải | Kỹ thuật điện, điện tử | A01 |
16 | GHA | Đại học Giao thông Vận tải | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A01 |
17 | HDT | Đại học Hồng Đức | Sư phạm Toán học | A00, A01 |
18 | TCT | Đại học Cần Thơ | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | A00, A01, D01 |
19 | HUI | Đại học Công nghiệp Tp. HCM | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, C01, D01 |
20 | HUI | Đại học Công nghiệp Tp. HCM | Công nghệ may | A00, A01, C01, D01 |
21 | HUI | Đại học Công nghiệp Tp. HCM | Quản trị khách sạn | A00, A01, C01, D01 |
22 | QSQ | Đại học Quốc tế – Đại học Quốc gia TP.HCM | Công nghệ thực phẩm | A00, A01, B00 |
23 | QSQ | Đại học Quốc tế – Đại học Quốc gia TP.HCM | Toán ứng dụng | A00, A01 |
24 | LDA | Đại học Công Đoàn | Tài chính – Ngân hàng | A00, A01, D01 |
25 | TGA | Đại học An Giang | Bảo vệ thực vật | A00, A01, B00 |
26 | GHA | Đại học Giao thông Vận tải | Quản trị kinh doanh | A01 |
27 | DHK | Đại học Kinh tế – Đại học Huế | Marketing | A00, A01, D01, C01 |
28 | DHK | Đại học Kinh tế – Đại học Huế | Tài chính – Ngân hàng | A00, A01, D01, D03 |
29 | DNV | Đại học Nội vụ Hà Nội | Khoa học thư viện | D01, C00, A01, C03 |
30 | LDA | Đại học Công đoàn | Quản trị nhân lực | A00, A01, D01 |
31 | DCN | Đại học Công nghiệp Hà Nội | Khoa học máy tính | A00, A01 |
32 | DCN | Đại học Công nghiệp Hà Nội | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00, A01 |
33 | DCN | Đại học Công nghiệp Hà Nội | Thiết kế thời trang | A00, A01, D01 |
34 | GHA | Đại học Giao thông Vận tải | Quản trị kinh doanh | A01 |
35 | TCT | Đại học Cần Thơ | Quản lý công nghiêp | A00, A01 |
36 | TCT | Đại học Cần Thơ | Kỹ thuật Cơ – Điện tử | A00, A01 |
37 | HUI | Đại học Công nghiệp Tp. HCM | Tài chính – Ngân hàng | A00, A01, C01, D01 |
38 | LDA | Đại học Công Đoàn | Quản trị nhân lực | A00, A01, D01 |
39 | GTA | Đại học Công nghệ Giao thông vận tải | CNKT công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp | A00, A01, D07 |
40 | GHA | Đại học Giao thông Vận tải | Kinh tế | A01 |
41 | GHA | Đại học Giao thông Vận tải | Kinh tế vận tải | A01 |
42 | SPH | Đại học Sư phạm Hà Nội | Toán học | A01 |
43 | LDA | Đại học Công đoàn | Quản trị Kinh doanh | A00, A01, D01 |
44 | DCN | Đại học Công nghiệp Hà Nội | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01 |
45 | TLA | Đại học Thủy lợi | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00, A01 |
46 | GHA | Đại học Giao thông Vận tải | Kinh tế | A01 |
47 | GHA | Đại học Giao thông Vận tải | Kinh tế vận tải | A01 |
48 | TCT | Đại học Cần Thơ | Kỹ thuật phần mềm | A00, A01 |
49 | TCT | Đại học Cần Thơ | Kỹ thuật cơ khí | A00, A01 |
50 | TCT | Đại học Cần Thơ | Kỹ thuật công trình xây dựng | A00, A01 |
51 | TCT | Đại học Cần Thơ | Công nghệ thông tin | A00, A01 |
52 | HUI | Đại học Công nghiệp Tp. HCM | Kế toán | A00, A01, C01, D01 |
53 | HUI | Đại học Công nghiệp Tp. HCM | Khoa học máy tính | A00, A01, C01, D01 |
54 | HUI | Đại học Công nghiệp Tp. HCM | Quản trị nhà hàng và dịch vụ chế biến | A00, A01, C01, D01 |
55 | QSB | Đại học Bách Khoa – Đại học Quốc gia TP.HCM | Kỹ thuật Trắc địa – bản đồ | A00, A01 |
56 | LDA | Đại học Công Đoàn | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01 |
57 | DQB | Đại học Quảng Bình | Sư phạm Toán học | A00, A01 |
58 | DHD | Khoa Du lịch – Đại học Huế | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, C00, D10 |
59 | DHK | Đại học Kinh tế – Đại học Huế | Kinh doanh thương mại | A00, A01, D01, C01 |
60 | QSQ | Đại học Quốc tế – Đại học Quốc gia TP HCM | Kỹ thuật Hệ thống công nghiệp | A00, A01, D01 |
61 | DCN | Đại học Công nghiệp Hà Nội | Hệ thống thông tin | A00, A01 |
62 | DCN | Đại học Công nghiệp Hà Nội | Tài chính ngân hàng | A00, A01, D01 |
63 | TLA | Đại học Thủy lợi | Kỹ thuật cơ khí | A00, A01 |
64 | DDP | Phân hiệu Kon Tum – Đại học Đà Nẵng | Giáo dục Tiểu học | A00, A01, D01 |
65 | HUI | Đại học Công nghiệp Tp. HCM | Thương mại Điện tử | A00, A01, C01, D01 |
66 | QSQ | Đại học Quốc tế – Đại học Quốc gia TP.HCM | Kỹ thuật Hệ thống công nghiệp | A00, A01, D01 |
67 | GTA | Đại học Công nghệ Giao thông vận tải | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01, D07 |
68 | DHS | Đại học Sư phạm – Đại học Huế | Sư phạm Vật lý | A00, A01 |
19 điểm khối A1 nên chọn trường nào?
STT | Mã Trường | Tên Trường | Ngành học | Khối xét tuyển |
1 | MHN | Viện Đại học Mở Hà Nội | Hướng dẫn du lịch | A01, A00 |
2 | DHK | Đại học Kinh tế – Đại học Huế | Kinh tế | A00, A01, D01, C01 |
3 | DDL | Đại học Điện lực | Nhiệt điện | A00, A01, D07 |
4 | DCN | Đại học Công nghiệp Hà Nội | Kiểm toán | A00, A01, D01 |
5 | TLA | Đại học Thủy lợi | Kỹ thuật môi trường | A00, A01 |
6 | TLA | Đại học Thủy lợi | Kỹ thuật công trình thủy | A00, A01 |
7 | TLA | Đại học Thủy lợi | Quản lý xây dựng | A00, A01 |
8 | DDP | Phân hiệu Kon Tum – Đại học Đà Nẵng | Sư phạm Toán học | A00, A01, D01 |
9 | TCT | Đại học Cần Thơ | Truyền thông và mạng máy tính | A00, A01 |
10 | SGD | Đại học Sài Gòn | Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông | A01 |
11 | HUI | Đại học Công nghiệp Tp. HCM | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00, A01, C01 |
12 | GTA | Đại học Công nghệ Giao thông vận tải | Kế toán doanh nghiệp | A00, A01, D01, D07 |
13 | GTA | Đại học Công nghệ Giao thông vận tải | Kinh tế xây dựng | A00, A01, D01, D07 |
14 | GTA | Đại học Công nghệ Giao thông vận tải | Hệ thống thông tin | A00, A01, D07, D01 |
15 | GTA | Đại học Công nghệ Giao thông vận tải | Điện tử viễn thông | A00, A01, D07, D01 |
16 | TGA | Đại học An Giang | SP Vật lý | A00, A01 |
17 | TGA | Đại học An Giang | Công nghệ thực phẩm | A00, A01, B00 |
Hy vọng rằng qua những thông tin trong bài viết trên đây, các bạn có thể đưa ra được lựa chọn phù hợp với năng lực của bản thân.